Từ Máy bay trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Máy bay

🏅 Vị trí 75: cho 'M'

Trong số các từ bắt đầu bằng 'm', 'máy bay' nằm trong TOP 100 về độ phổ biến. Bạn có thể tìm thấy 97 từ cho chữ cái 'm' trong phần Tiếng Việt của alphabook360.com. Trong Tiếng Việt, một số từ phổ biến hơn bắt đầu bằng 'm' bao gồm: mang lại, mảnh, mặt ngoài. Nếu bạn đang học Tiếng Việt, bạn sẽ gặp 'máy bay' rất thường xuyên, vì độ phổ biến của nó là cực kỳ cao. Đối với chữ cái 'm' trong Tiếng Việt, bạn sẽ ít gặp những từ này hơn: mạnh mẽ, mờ ảo, một nửa. Từ 'máy bay' có 7 chữ cái được cấu tạo từ những chữ cái độc đáo sau: , a, b, m, y, á. Tương đương tiếng Anh là airplane

M

#73 Mảnh

#74 Mặt ngoài

#75 Máy bay

#76 Mạnh mẽ

#77 Mờ ảo

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

Á

#13 Ánh

#14 Áp

#26 Án

#28 Áng

#32 Ách

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Á (7)

Y

#26 Yến tiệc

#27 Y phục

#28 Yểu

#29 Yến

#30 Yết thị

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)

B

#73 Buổi sáng

#74 Buổi chiều

#75 Buổi tối

#76 Bên phải

#77 Bên trái

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng B (99)

A

#8 An

#18 A

#19 Ao

#23 Am

#31 Ay

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng A (7)

Y

#23 Yểm trợ

#24 Yêu chuộng

#25 Yên nghỉ

#26 Yến tiệc

#27 Y phục

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Y (25)